Các đặc tính chính của máy bơm hóa chất MPX như sau
- Vỏ máy bơm gồm có 4 loại nhựa để phù hợp cho từng loại axit như sau
PP (Polypropylene),
GFRPP ( sợi thủy tinh Filled Polypropylene),
PVDF (Natural PVDF),
CFRETFE (Carbon Fiber Filled ETFE).
Vật liệu của máy bơm phụ thuộc vào tỉ trọng của axit, dung dịch
Với vật liệu nhựa GFPRPP có thể chịu nhiệt độ lên tới 75 độ C và vật liệu PVDF có thể lên tới 90 độ C
Còn đặc biệt hơn cả là vật liệu nhựa CFRETFE có thể chịu nhiệt độ lên tới 100 độ C
Về bộ phận của máy bơm thì các bộ phận chính được sản xuất có đặc tính
chống ăn mòn axit tuyệt vời
Trục chính hay còn gọi là trục bơm được làm từ gốm và SIC, với trục bằng gồm thường
sử dụng cho chất lỏng ăn mòn thấp còn trục SIC thì sử dụng cho chất lỏng có tính ăn mòn mạnh
Với thiết kế của Bearing thì trong quá trình vận hành thì hết dung dịch máy bơm vẫn có thể chạy mà không bị
hư hỏng vỏ bơm không bị hỏng cánh bơm
Độ bền tối đa của máy bơm MPX rất tốt
Máy bơm dòng MPX (0.37Kw ~ 2.2Kw) sử dụng nam châm vĩnh cửu mạnh mẽ có tính năng
vượt trội và khả năng khớp nối từ linh hoạt
6. Các ứng dụng đa năng
Dòng máy bơm MPX series là lý tưởng cho công suất thấp với đầu cao hoặc công suất cao
với đầu áp thấp. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các quá trình công nghiệp khác nhau.
Mã Hàng | Họng hút và xả | Công suất | Đẩy cao | Lưu Lượng l / p |
MPX - F 250 | 25 / 25 | 0,37 kw | 15 m | 125 lit / phut |
MPX - F 251 | 25 / 25 | 0,75 kw | 21 m | 165 lit / phu |
MPX - F 440 | 40 / 40 | 0,37 kw | 12 m | 265 lit / phu |
MPX - F 441 | 40 / 40 | 0,75 kw | 17.5 m | 325 lit / phu |
MPX - F 452 | 50 / 40 | 1.5 kw | 24 m | 455 lit / phu |
MPX - F 452H | 50 / 40 | 1.5 kw | 30,5 m | 165 lit / phu |
MPX - F 453 | 50 / 40 | 2.2 kw | 29 m | 535 lit / phu |
MPX - F 453H | 50 / 40 | 2.2 kw | 33 m | 365 lit / phut |